TựLàmĐẹp.vn
  • Home
    • Home – Layout 1
    • Home – Layout 2
    • Home – Layout 3
    • Home – Layout 4
    • Home – Layout 5
  • recipe

    Raspberry Mint Lemonade Recipe

    New Recipe Pasta with Creamy Kale Sauce

    Spicy Crispy Pomegranate Chicken

    Fresh Vegan Granola Bites Recipe

    Mediterranean Rice Bowls with Red Pepper Sauce

    Caramelized Pear Chocolate Cake

  • Street Food

    Mushroom Pasta with Melted Cheese

    Balinese Street Foods You Need to Try

    Cofeeto: A Mint Mojito with Coffee

    Easy Summer Refreshing Cocktail

  • Drink

    Raspberry Mint Lemonade Recipe

    New Recipe Pasta with Creamy Kale Sauce

    Spicy Crispy Pomegranate Chicken

    Steak & Baso Butter Lobster Sandwich

    Fresh Vegan Granola Bites Recipe

    Mediterranean Rice Bowls with Red Pepper Sauce

    Balinese Street Foods You Need to Try

    Easy Summer Refreshing Cocktail

    Japanese Coconut Curry Braised Pork Thighs

  • Restaurant
  • Travel
  • About
  • Contact
No Result
View All Result
  • Login
UPLOAD
TựLàmĐẹp.vn
No Result
View All Result
Home Bí quyết làm đẹp ✅ (ĐÃ XÁC MINH) Mặt ✅ (ĐÃ XÁC MINH)

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt – Language Link Academic

by admin
27/03/2022
in Mặt ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
478 15
0
739
SHARES
3.5k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Nội dung

  1. 1. Từ vựng về khuôn mặt (Face shapes)
  2. 2. Từ vựng về mắt (Eyes)
  3. 3. Từ vựng về mũi (Nose)
  4. 4. Từ vựng về mái tóc (Hairstyle)
    1. a/ Kiểu tóc cho nam (Men’s hairstyles)
    2. b/ Kiểu tóc cho nữ (Women’s hairstyles)
  5. 5. Từ vựng về cằm (Chin/Jaw)
  6. 6. Từ vựng về trán (Forehead)
  7. 7. Một số từ chỉ đặc điểm khuôn mặt khác
Đặc điểm phân biệt những con người đến từ những vương quốc khác nhau hầu hết đến từ điểm khác nhau về màu da và khuôn mặt. Mỗi một vùng đất, một vương quốc sẽ có những đặc thù về khuôn mặt và những bộ phận trên khuôn mặt riêng không liên quan gì đến nhau và khác nhau. Vậy nên, trong bài viết này, Language Link Academic muốn gửi đến những bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt một cách rất đầy đủ nhất !Cùng học và trau dồi vốn từ vựng chủ đề này để khi bước ra ngoài quốc tế to lớn, bạn hoàn toàn có thể tự tin miêu tả những nét đặc trưng trên khuôn mặt của người Nước Ta đến bè bạn quốc tế nhé !

1. Từ vựng về khuôn mặt (Face shapes)

Mở đầu cho bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt là những từ vựng miêu tả khuôn mặt. Để miêu tả khuôn mặt, trước khi đi đến chi tiết các bộ phận trên khuôn mặt, các bạn nên tìm hiểu về các hình khối của khuôn mặt. Một khuôn mặt vuông chữ điền hay một khuôn mặt duyên dáng trái xoan được gọi tên trong tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu nào.

Bạn đang đọc: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt – Language Link Academic

  • diamond /ˈdaɪəmənd/: mặt hình hột xoài
  • heart /hɑː(r)t/: mặt hình trái tim
  • inverted triangle /ˌɪnˈvɜː(r)tɪd ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác ngược
  • oblong /ˈɒblɒŋ/: thuôn dài
  • oval /ˈəʊv(ə)l/: mặt hình trái xoan
  • pear /peə(r)/: mặt hình quả lê
  • rectangle /ˈrekˌtæŋɡ(ə)l/: mặt hình chữ nhật
  • round /raʊnd/: mặt tròn
  • square /skweə(r)/: mặt vuông chữ điền
  • triangle /ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác

2. Từ vựng về mắt (Eyes)

“ Đôi mắt là hành lang cửa số của tâm hồn ”. Trong phần từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt này, tất cả chúng ta có rất nhiều từ tiếng Anh đẹp. Ngoài ra, thường thì, mỗi khi nhìn vào mặt của ai đó, tất cả chúng ta thường có khuynh hướng nhìn vào mắt tiên phong. Vậy mắt sẽ là một bộ phận không hề bỏ lỡ trong chủ đề từ vựng về khuôn mặt được phải không nào ?

  • beady /ˈbiːdi/: mắt tròn to, nhìn sáng và long lanh
  • clear /klɪə(r)/: mắt khỏe mạnh, nhìn tinh tường, rõ ràng
  • liquid /ˈlɪkwɪd/: mắt long lanh
  • pop-eyed /ˌpɒp ˈaɪd/: mắt tròn xoe (thường vì ngạc nhiên)
  • sunken /ˈsʌŋkən/: mắt sâu
  • piggy /ˈpɪɡi/: mắt ti hí, mí mắt trùng thấp xuống phần con ngươi mắt
  • close-set /ˌkləʊs ˈset/: mắt gần nhau, khoảng cách giữa hai mắt gần nhau
  • boss-eyed /ˌbɒs ˈaɪd/: mắt bị chột
  • bug-eyed /ˈbʌɡ ˌaɪd/: mắt lồi to
  • cross-eyed /ˌkrɒs ˈaɪd/: mắt lác

3. Từ vựng về mũi (Nose)

Mũi là đặc thù khá dễ nhận dạng của người phương Tây và người phương Đông. Tuy nhiên, tất cả chúng ta không chỉ có những từ “ mũi cao ” hay “ mũi tẹt / mũi thấp ” để nhận ra về nó. Bên cạnh đó, tất cả chúng ta còn có rất nhiều những từ vựng khác nhau để miêu tả mũi một cách chi tiết cụ thể nhất .

  • aquiline /ˈækwɪˌlaɪn/: mũi khoằm, mũi chim ưng
  • broad with large nostrils /brɔːd wɪð lɑː(r)dʒ ˈnɒstrəl/: mũi rộng, lỗ mũi to
  • bulbous /ˈbʌlbəs/: mũi bầu tròn và đầy đặn ở phần chóp mũi
  • flesh /fleʃ/: mũi đầy đặn
  • hawk-nosed /hɔːk ˈnəʊzd/: mũi diều hâu, mũi khoằm
  • sloping tip /sləʊp tɪp/: mũi nhọn
  • snub /snʌb/: mũi hếch, đầu mũi hơi vểnh, hếch lên trên
  • straight-edged /streɪt edʒd/: mũi thẳng, mũi dọc dừa
  • thin and pointed /θɪn ænd ˈpɔɪntɪd/: mũi mọng và nhọn
  • turned-up /ˈtɜː(r)nd ʌp/: mũi nhỏ và vểnh lên dần phần chóp

4. Từ vựng về mái tóc (Hairstyle)

Bổ sung cho từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt là những từ vựng về mái tóc .

Đặc điểm khác nhau giữa những người đến từ các đất nước khác nhau thông thường sẽ không thể hiện nhiều qua các kiểu tóc. Tuy nhiên, các kiểu tóc lại là đặc điểm mà chúng ta thường sử dụng để miêu tả mọi người một cách riêng biệt, thường dùng để nhận dạng một người khi bạn muốn mô tả người đó cho một người khác để dễ hình dung. Cùng xem chúng ta có những kiểu tóc gì nhé!

Xem thêm: Tinh chất thải chì chuối Zenpali ủ dưỡng trắng da

a/ Kiểu tóc cho nam (Men’s hairstyles)

  • bald head /bɔːld hed/: hói
  • crew cut /kru kʌt/: đầu đinh
  • cropped hair /ˌkrɒpt heə(r)/: tóc cắt ngắn
  • flat-top /flæt tɒp/: đầu bằng
  • shaved head /ʃeɪvd hed/: tóc húi cua
  • undercut /ˌʌndə(r)ˈkʌt/: kiểu tóc cắt ngắn ở phần dưới, để dài hơn ở trên đỉnh

b/ Kiểu tóc cho nữ (Women’s hairstyles)

  • bob /bɒb/: tóc ngắn ôm mặt, ngắn trên vai
  • bun /bʌn/: tóc búi cao
  • bunch /bʌntʃ/: tóc buộc cao
  • cornrows /ˈkɔː(r)nˌrəʊs/: tóc tết thành nhiều lọn nhỏ
  • dreadlocks /ˈdredˌlɒks/: tóc uốn lọn dài
  • layered hair /ˈleɪə(r)d heə(r)/: tóc tỉa nhiều lớp
  • long hair /lɒŋ heə(r)/: tóc dài
  • permed hair /pɜː(r)md heə(r)/: tóc uốn lượn sóng
  • ponytail /ˈpəʊniˌteɪl/: tóc buộc đuôi ngựa

5. Từ vựng về cằm (Chin/Jaw)

  • short chin /ʃɔː(r)t tʃɪn/: cằm ngắn
  • long chin /lɒŋ tʃɪn/: cằm dài
  • double chin /ˈdʌb(ə)l tʃɪn/: hai cằm
  • fleshy chin /ˈfleʃi tʃɪn/: cằm thịt
  • pointed chin /ˈpɔɪntɪd tʃɪn/: cằm nhọn
  • square chin /skweə(r) tʃɪn/: cằm vuông
  • receding chin /rɪˈsiːdɪŋ tʃɪn/: cằm lõm
  • wide chin /waɪd tʃɪn/: cằm rộng
  • cleft chin /kleft tʃɪn/: cằm chẻ

6. Từ vựng về trán (Forehead)

  • broad forehead /brɔːd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán rộng
  • narrow forehead /ˈnærəʊ ˈfɔː(r)ˌhed/: trán hẹp
  • curved forehead /kɜː(r)vd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán dô

7. Một số từ chỉ đặc điểm khuôn mặt khác

  • mole /məʊl/: nốt ruồi
  • dimples /ˈdɪmp(ə)lz/: lúm đồng tiền

Trên đây là một loạt các từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt. Đừng bỏ lỡ những bài viết về các chủ đề từ vựng khác trên trang của Language Link Academic nhé.

Ngoài ra, để không chỉ rèn luyện một cách hiệu quả từ vựng, mà còn củng cố vững chắc phần ngữ pháp tiếng Anh, các bạn hoàn toàn có thể tham khảo các khóa học của Language Link Academic. Cụ thể, bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh Chuyên THCS cho lứa tuổi học sinh THCS; hay khóa Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế để củng cố kiến thức cho các kỳ thi tuyển vào các trường Đại học quốc tế.

Hoặc nếu bạn muốn giao tiếp trôi chảy, đầy tự tin và thu hút, bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp dành cho người đi làm. Chúc các bạn tìm được một khóa học phù hợp và thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!

Xem thêm: Hút chì thải độc da có tốt không? Có nên hút chì không?

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

Source: https://tulamdep.vn
Category: Mặt ✅ (ĐÃ XÁC MINH)

5/5 - (440 bình chọn)
Previous Post

Bằng Chứng Cho Thấy Phụ Nữ Mũi Tẹt Vẫn Xinh Đẹp

Next Post

Mũi tẹt nên để kiểu tóc nào, đeo kính nào cho ấn tượng nhất?

Next Post

Mũi tẹt nên để kiểu tóc nào, đeo kính nào cho ấn tượng nhất?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Navigate

  • Home
  • Recipe
  • About
  • Archives
  • Contact

Recent Recipes

Tiêm filler cằm giữ được bao lâu? Cần lưu ý những gì?

28/03/2022

Tiêm filler cằm cần kiêng những gì? Tại sao nên kiêng? – Seoul Center

28/03/2022

Browse by Category

  • Bí quyết làm đẹp ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Breakfast
  • Công nghệ làm đẹp ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Dinner
  • Drink
  • Giảm cân ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Làm đẹp da ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Mặt ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Nail ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Recipe
  • Restaurant
  • Sản phẩm làm đẹp ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Shop ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Spa ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Street Food
  • Tăng cân ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Thẩm mỹ viện ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Toàn Thân ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Trị mụn ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Triệt lông ✅ (ĐÃ XÁC MINH)
  • Vegetarian
  • Xăm ✅ (ĐÃ XÁC MINH)

Browse by Ingredients

Bakery Brunch Cafe Cake Cenly Chicken chuối Coffee có béo không? căng da căng da mặt căng da mặt bằng chỉ da dầu da mặt chảy xệ da thường da thường là gì dầu Hắc mai biển giảm béo giảm cân Gluten Free Hắc mai biển kem dưỡng trắng kem trắng da làm đẹp da làm đẹp da tại nhà Mint máy nâng cơ da máy nâng cơ da mặt mặt xệ nâng cơ da mặt nước vo gạo Phẫu thuật căng da Phẫu thuật căng da mặt Phẫu thuật căng da mặt là gì Raspberry Red Pepper Review thuốc giảm cân Cenly Rice Sóng RF Sóng RF là gì thuốc giảm cân Cenly trắng da hiệu quả trẻ hoá da mặt Vegan ăn chuối có béo không?
  • Home
  • Recipe
  • About
  • Archives
  • Contact

© 2022 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

No Result
View All Result
  • Home
    • Home – Layout 1
    • Home – Layout 2
    • Home – Layout 3
    • Home – Layout 4
    • Home – Layout 5
  • recipe
  • Street Food
  • Drink
  • Restaurant
  • Travel
  • About
  • Contact

© 2022 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In

Add New Playlist